Đọc nhanh: 电音 (điện âm). Ý nghĩa là: nhạc điện tử (thể loại). Ví dụ : - 这将会是鲁弗斯不插电音乐会 Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
电音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc điện tử (thể loại)
electronic music (genre)
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电音
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 电台 转播 了 音乐会
- Đài phát thanh đã phát lại buổi hòa nhạc.
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
- 电影 、 音乐 之类 的 活动 很 放松
- Phim, nhạc, v.v. rất thư giãn.
- 这部 电影 有 深沉 的 音乐
- Bộ phim này có nhạc nền trầm lắng.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
音›