Đọc nhanh: 电能 (điện năng). Ý nghĩa là: điện năng. Ví dụ : - 电能的损耗。 hao tổn điện năng.
电能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện năng
电所具有的能可以用导线输送到远处,并易于转换成其他形式的能通常也指电量
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电能
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
能›