Đọc nhanh: 配电站 (phối điện trạm). Ý nghĩa là: Trạm phối điện.
配电站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm phối điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配电站
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
站›
配›