Đọc nhanh: 烙铁 (lạc thiết). Ý nghĩa là: bàn ủi; bàn là, mỏ hàn; que hàn.
烙铁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn ủi; bàn là
烧热后可以烫 平衣服的铁器,底面平滑,上面或一头儿 有把 儿
✪ 2. mỏ hàn; que hàn
焊接时熔化焊镴用的工具,一 端有柄,另一 端为紫铜制成的头,有刃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烙铁
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 他们 用 铁纱 做 栅栏
- Họ dùng lưới sắt để làm hàng rào.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 他们 有 很多 铁
- Bọn họ có rất nhiều vũ khí.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烙›
铁›