烙铁 làotiě
volume volume

Từ hán việt: 【lạc thiết】

Đọc nhanh: 烙铁 (lạc thiết). Ý nghĩa là: bàn ủi; bàn là, mỏ hàn; que hàn.

Ý Nghĩa của "烙铁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烙铁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bàn ủi; bàn là

烧热后可以烫 平衣服的铁器,底面平滑,上面或一头儿 有把 儿

✪ 2. mỏ hàn; que hàn

焊接时熔化焊镴用的工具,一 端有柄,另一 端为紫铜制成的头,有刃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烙铁

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 江山 jiāngshān shì 铁打 tiědǎ de 江山 jiāngshān

    - sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 冶铁 yětiě 炼钢 liàngāng

    - Họ đang luyện sắt và thép.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 铁纱 tiěshā zuò 栅栏 zhàlán

    - Họ dùng lưới sắt để làm hàng rào.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě ràng 出行 chūxíng gèng 方便 fāngbiàn

    - Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 很多 hěnduō tiě

    - Bọn họ có rất nhiều vũ khí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 铸造 zhùzào 钢铁 gāngtiě

    - Họ đúc thép trong nhà máy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 地铁 dìtiě shàng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Gé , Lào , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FHER (火竹水口)
    • Bảng mã:U+70D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao