Đọc nhanh: 电摩 (điện ma). Ý nghĩa là: Máy mài. Ví dụ : - 事发男孩骑“电摩”撞上路边奥迪身亡。 Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
电摩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy mài
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电摩
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›
电›