Đọc nhanh: 水道 (thuỷ đạo). Ý nghĩa là: đường nước chảy; dòng nước; luồng nước, đường thuỷ, đường bơi; đường thi bơi. Ví dụ : - 上海到天津打水道走要两天。 Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
水道 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đường nước chảy; dòng nước; luồng nước
水流的路线,包括沟、渠、江、河等
✪ 2. đường thuỷ
水路
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
✪ 3. đường bơi; đường thi bơi
游泳池中比赛时用绳子隔开的路线
✪ 4. thuỷ đạo
水上运输的航线
✪ 5. mương máng
为灌溉或排水而挖的水道的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水道
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 大雨 过后 , 下水道 溢出 水来
- Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
道›