田间 tiánjiān
volume volume

Từ hán việt: 【điền gian】

Đọc nhanh: 田间 (điền gian). Ý nghĩa là: ngoài đồng; nông thôn, nội, đồng ruộng. Ví dụ : - 田间劳动 làm việc ngoài đồng. - 来自田间 từ nông thôn đến

Ý Nghĩa của "田间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

田间 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài đồng; nông thôn

田地里,有时借指农村

Ví dụ:
  • volume volume

    - 田间 tiánjiān 劳动 láodòng

    - làm việc ngoài đồng

  • volume volume

    - 来自 láizì 田间 tiánjiān

    - từ nông thôn đến

✪ 2. nội

离居民点较远的地方

✪ 3. đồng ruộng

种植农作物的土地

So sánh, Phân biệt 田间 với từ khác

✪ 1. 田地 vs 田间 vs 田野

Giải thích:

Ba danh từ này có nghĩa giống nhau.
"田地" cũng có nghĩa là "mặt đất", nhưng"田间" và "田野" không có nghĩa này.
Ngoài ra, "田野" bao gồmruộng và đồng bằng, "田间" chỉ giữa ruộng đất với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田间

  • volume volume

    - 田间 tiánjiān 棉铃 miánlíng 已快 yǐkuài 成熟 chéngshú

    - Quả bông non trong ruộng sắp chín.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学会 xuéhuì le 田间 tiánjiān 劳动 láodòng de 全套 quántào shì

    - Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng

  • volume volume

    - 田父 tiánfǔ 劳作 láozuò zài 田间 tiánjiān

    - Người nông dân lao động ở đồng ruộng.

  • volume volume

    - 来自 láizì 田间 tiánjiān

    - từ nông thôn đến

  • volume volume

    - 某人 mǒurén 田间 tiánjiān 看花开 kànhuākāi

    - Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 田间 tiánjiān 刍草 chúcǎo

    - Anh ấy đang cắt cỏ trong ruộng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào zài 田间 tiánjiān 封出 fēngchū 界线 jièxiàn

    - Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men dōu zài 田间 tiánjiān 劳作 láozuò

    - nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao