在假 zài jiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tại giả】

Đọc nhanh: 在假 (tại giả). Ý nghĩa là: Còn đang ở trong thời gian được phép nghỉ, chưa phải đi làm việc..

Ý Nghĩa của "在假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Còn đang ở trong thời gian được phép nghỉ, chưa phải đi làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在假

  • volume volume

    - zài 假期 jiàqī 期间 qījiān le 海边 hǎibiān

    - Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.

  • volume volume

    - zài 箱根 xiānggēn 渡假 dùjià

    - Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.

  • volume volume

    - zài 汉普顿 hànpǔdùn 斯戴 sīdài 水肺 shuǐfèi 潜水 qiánshuǐ 时死 shísǐ de 度假胜地 dùjiàshèngdì

    - Lặn biển ở Hamptons.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 国外 guówài 度假 dùjià

    - Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 快到 kuàidào 暑假 shǔjià le 所以 suǒyǐ 同学们 tóngxuémen dōu 心不在焉 xīnbùzàiyān

    - Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.

  • volume volume

    - zài 度假 dùjià shí 喜欢 xǐhuan duō shuì 一点 yìdiǎn

    - Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • volume volume

    - zài 使用 shǐyòng de 可能 kěnéng shì 假票 jiǎpiào

    - Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao