甭管 béng guǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bằng quản】

Đọc nhanh: 甭管 (bằng quản). Ý nghĩa là: mặc thây.

Ý Nghĩa của "甭管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甭管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặc thây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甭管

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 黑管 hēiguǎn

    - kèn cla-ri-nét

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - zhè shì yóu 代劳 dàiláo nín 甭管 béngguǎn le

    - việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 下雨 xiàyǔ 反正 fǎnzhèng 他会来 tāhuìlái

    - Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.

  • - 不管 bùguǎn 别人 biérén 怎么 zěnme shuō 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+4 nét)
    • Pinyin: Béng , Qì
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:一ノ丨丶ノフ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFBQ (一火月手)
    • Bảng mã:U+752D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao