béng
volume volume

Từ hán việt: 【bằng】

Đọc nhanh: (bằng). Ý nghĩa là: không cần; khỏi phải; khỏi cần (hợp âm của 不用). Ví dụ : - 您就甭操心了。 Ngài không cần phải lo lắng.. - 你甭说了我都明白了。 Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.. - 要没什么事就甭回来了。 Nếu không có việc gì, thì không cần về.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không cần; khỏi phải; khỏi cần (hợp âm của 不用)

"不用"合音,表示不需要

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín jiù béng 操心 cāoxīn le

    - Ngài không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - 甭说 béngshuō le dōu 明白 míngbai le

    - Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.

  • volume volume

    - yào 没什么 méishíme shì jiù béng 回来 huílai le

    - Nếu không có việc gì, thì không cần về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. ....就甭提了

.....khỏi phải nói

Ví dụ:
  • volume

    - 干得 gàndé 那个 nàgè huān a jiù 甭提 béngtí le

    - Anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!

  • volume

    - 大家 dàjiā de 高兴 gāoxīng 劲儿 jìner jiù 甭提 béngtí le

    - Mọi người vui mừng khỏi phải nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 高兴 gāoxīng 劲儿 jìner jiù 甭提 béngtí le

    - Mọi người vui mừng khỏi phải nói.

  • volume volume

    - nín jiù béng 操心 cāoxīn le

    - Ngài không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不冷 bùlěng béng 笼火 lónghuǒ le

    - hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.

  • volume volume

    - yào 没什么 méishíme shì jiù béng 回来 huílai le

    - Nếu không có việc gì, thì không cần về.

  • volume volume

    - béng děng le 咱们 zánmen 两便 liǎngbiàn

    - anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.

  • volume volume

    - 甭说 béngshuō le dōu 明白 míngbai le

    - Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.

  • volume volume

    - zhǐ tīng 队长 duìzhǎng de 甭想 béngxiǎng 指拨 zhǐbō

    - tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!

  • volume volume

    - 干得 gàndé 那个 nàgè huān a jiù 甭提 béngtí le

    - Anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+4 nét)
    • Pinyin: Béng , Qì
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:一ノ丨丶ノフ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFBQ (一火月手)
    • Bảng mã:U+752D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình