Đọc nhanh: 甩锅 (suý oa). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) để chuyển lời đổ lỗi, vượt qua số tiền.
甩锅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) để chuyển lời đổ lỗi
(Internet slang) to shift the blame
✪ 2. vượt qua số tiền
to pass the buck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩锅
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 她 从不 甩锅 给 别人
- Cô ấy không bao giờ đổ lỗi cho người khác.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甩›
锅›