shēng
volume volume

Từ hán việt: 【sanh】

Đọc nhanh: (sanh). Ý nghĩa là: cháu trai; cháu ruột (con của chị hoặc em gái), họ Sanh. Ví dụ : - 我外甥聪明可爱。 Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.. - 他外甥十分调皮。 Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.. - 外甥今天来我家。 Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cháu trai; cháu ruột (con của chị hoặc em gái)

姐姐或妹妹的子女

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.

  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 十分 shífēn 调皮 tiáopí

    - Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.

  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 今天 jīntiān lái 我家 wǒjiā

    - Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Sanh

Ví dụ:
  • volume volume

    - shēng xìng zhī rén duō

    - Người có họ Sanh không nhiều.

  • volume volume

    - yǒu xìng shēng de 朋友 péngyou

    - Tôi có một người bạn họ Sanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.

  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 十分 shífēn 调皮 tiáopí

    - Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.

  • volume volume

    - shēng xìng zhī rén duō

    - Người có họ Sanh không nhiều.

  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 今天 jīntiān lái 我家 wǒjiā

    - Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.

  • volume volume

    - yǒu xìng shēng de 朋友 péngyou

    - Tôi có một người bạn họ Sanh.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMWKS (竹一田大尸)
    • Bảng mã:U+7525
    • Tần suất sử dụng:Trung bình