Đọc nhanh: 生烦 (sinh phiền). Ý nghĩa là: phát phiền.
生烦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát phiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生烦
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 他烦 了 这种 无聊 的 生活
- Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 生活 中有 很多 烦心 的 事
- Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
生›