Đọc nhanh: 现炒现卖 (hiện sao hiện mại). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của sinh viên mới tốt nghiệp) để áp dụng kiến thức vẫn còn mới mẻ thu được ở trường, (văn học) chiên và bán tại chỗ.
现炒现卖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của sinh viên mới tốt nghiệp) để áp dụng kiến thức vẫn còn mới mẻ thu được ở trường
fig. (of fresh graduates) to apply the still-fresh knowledge gained in school
✪ 2. (văn học) chiên và bán tại chỗ
lit. to fry and sell on the spot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现炒现卖
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 现 趸 现卖
- mua tại chỗ bán tại chỗ; mua ngay bán liền.
- 这家 餐厅 现在 开始 外卖 了
- Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.
- 现在 苹果 已 拥有 超过 了 350 家 专卖店
- Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
炒›
现›