Đọc nhanh: 甘言蜜语 (cam ngôn mật ngữ). Ý nghĩa là: (thành ngữ) lời nói ngọt ngào, cajolery, lơi le ngọt ngao.
甘言蜜语 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) lời nói ngọt ngào
(idiom) sweet words
✪ 2. cajolery
✪ 3. lơi le ngọt ngao
sweet talk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘言蜜语
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 把 甜言蜜语 倒进 你 的 耳朵 里
- Rót mật ngọt vào tai em.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
蜜›
言›
语›