Đọc nhanh: 甜得发腻 (điềm đắc phát nị). Ý nghĩa là: che đậy, lovey-dovey, có vị ngọt.
甜得发腻 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy
cloying
✪ 2. lovey-dovey
✪ 3. có vị ngọt
sugary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜得发腻
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他们 的 公司 发达 得 很快
- Công ty của họ phát triển rất nhanh.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
得›
甜›
腻›