Đọc nhanh: 甘孜 (cam tư). Ý nghĩa là: Garze hay Kandze, thủ phủ của tỉnh tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州 , trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng, Tứ Xuyên hiện nay.
甘孜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Garze hay Kandze, thủ phủ của tỉnh tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州 , trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng, Tứ Xuyên hiện nay
Garze or Kandze, capital of Garze Tibetan autonomous prefecture 甘孜藏族自治州 [GānzīZàngzúzìzhìzhōu], formerly in Kham province of Tibet, present Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘孜
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 姓 甘
- Anh ta họ Cam.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 你 刚刚 引用 了 甘地 的话
- Bạn vừa trích dẫn Gandhi cho tôi?
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孜›
甘›