瓶装酒 píngzhuāng jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bình trang tửu】

Đọc nhanh: 瓶装酒 (bình trang tửu). Ý nghĩa là: Rượu chai.

Ý Nghĩa của "瓶装酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瓶装酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rượu chai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶装酒

  • volume volume

    - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

  • volume volume

    - 装瓶 zhuāngpíng de 啤酒 píjiǔ

    - Bia chai.

  • volume volume

    - zài 装瓶 zhuāngpíng 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.

  • volume volume

    - qǐng bāng 我装 wǒzhuāng 这瓶 zhèpíng jiǔ

    - Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.

  • volume volume

    - 品尝 pǐncháng le 这瓶 zhèpíng jiǔ

    - Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 何不 hébù 开瓶 kāipíng 香槟酒 xiāngbīnjiǔ 庆祝 qìngzhù 一下 yīxià ne

    - Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 苹果酒 píngguǒjiǔ

    - Cô ấy đã mua một chai rượu táo.

  • - 他们 tāmen de 酒店 jiǔdiàn 房间 fángjiān dōu 装有 zhuāngyǒu 卫星 wèixīng 电视接收 diànshìjiēshōu 系统 xìtǒng

    - Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao