Đọc nhanh: 瓶装 (bình trang). Ý nghĩa là: đóng chai. Ví dụ : - 我有瓶装母乳 Tôi có sữa mẹ đóng chai.
✪ 1. đóng chai
bottled
- 我 有 瓶装 母乳
- Tôi có sữa mẹ đóng chai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶装
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 她 用 瓶子 装花
- Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
- 璃 瓶装 满 液体
- Chai thủy tinh đầy chất lỏng.
- 她 在 装瓶 果汁
- Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.
- 请 帮 我装 这瓶 酒
- Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.
- 这个 瓶子 里装 的 是 液体
- Cái chai này chứa chất lỏng.
- 这种 花瓶 的 装饰 效果 很 好
- Hiệu quả trang trí của chiếc bình tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓶›
装›