bàn
volume volume

Từ hán việt: 【biện】

Đọc nhanh: (biện). Ý nghĩa là: cánh hoa, van (cơ quan có thể đóng mở được trong cơ thể người hoặc động vật cấp cao), tép; múi; miếng; nhánh; cánh. Ví dụ : - 梅花有五个瓣儿。 Hoa mai có 5 cánh.. - 这瓣真好看。 Cánh hoa này thật đẹp.. - 花瓣轻轻飘。 Cánh hoa nhẹ nhàng bay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Lượng Từ

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cánh hoa

花的分片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • volume volume

    - 这瓣 zhèbàn zhēn 好看 hǎokàn

    - Cánh hoa này thật đẹp.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 轻轻 qīngqīng piāo

    - Cánh hoa nhẹ nhàng bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. van (cơ quan có thể đóng mở được trong cơ thể người hoặc động vật cấp cao)

瓣膜,人或某些高等动物器官里面可以开闭的膜状结构

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心脏 xīnzàng 瓣膜 bànmó hěn 重要 zhòngyào

    - Van tim rất quan trọng.

  • volume volume

    - 瓣膜 bànmó 控制 kòngzhì zhe 血流 xuèliú

    - Van điều khiển lưu lượng máu.

  • volume volume

    - 瓣膜 bànmó yǒu 开合 kāihé 作用 zuòyòng

    - Van có chức năng mở và đóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tép; múi; miếng; nhánh; cánh

(瓣儿)植物的种子、果实或球茎可以分开的小块儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 橘子 júzi yǒu 好多 hǎoduō bàn

    - Quả cam có nhiều múi.

  • volume volume

    - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • volume volume

    - 这瓣 zhèbàn ér 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Miếng cam này rất ngon.

  • volume volume

    - 那瓣 nàbàn ér 西瓜 xīguā 真甜 zhēntián a

    - Miếng dưa hấu đó thật ngọt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. mảnh; miếng

(瓣儿)物体破碎后分成的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花瓶 huāpíng 碎成 suìchéng 几瓣 jǐbàn

    - Lọ hoa vỡ thành mấy mảnh.

  • volume volume

    - wǎn diào 成数 chéngshù bàn

    - Bát rơi xuống đất thành vài mảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 堕入 duòrù 小溪 xiǎoxī zhōng

    - Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.

  • volume volume

    - 露水 lùshuǐ 濡湿 rúshī le 花瓣 huābàn

    - Sương đọng ướt cánh hoa.

  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ 舒瓣 shūbàn 绽放 zhànfàng 开来 kāilái

    - Bông hoa duỗi cánh nở rộ.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn líng 一地 yīdì

    - Cánh hoa rơi đầy đất.

  • volume volume

    - 橘子 júzi yǒu 好多 hǎoduō bàn

    - Quả cam có nhiều múi.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 散落 sànluò le 一地 yīdì

    - cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi

    - Cánh hoa đã bắt đầu héo.

  • volume volume

    - 绣球花 xiùqiúhuā yòu yǒu 多少 duōshǎo piàn 花瓣 huābàn ne

    - Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+14 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJHOJ (卜十竹人十)
    • Bảng mã:U+74E3
    • Tần suất sử dụng:Cao