Đọc nhanh: 瓜皮帽 (qua bì mạo). Ý nghĩa là: mũ quả dưa; mũ chỏm; mũ vỏ dưa.
瓜皮帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ quả dưa; mũ chỏm; mũ vỏ dưa
(瓜皮帽儿) 像半个西瓜皮形状的旧式便帽,一般用六块黑缎子或绒布连缀制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜皮帽
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
瓜›
皮›