Đọc nhanh: 瑰 (côi.khôi). Ý nghĩa là: đá; khôi (một loại đá giống ngọc), quý; hiếm; hiếm có; kỳ lạ. Ví dụ : - 那块瑰光泽如玉。 Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.. - 他收藏了很多瑰。 Anh ấy sưu tập nhiều viên đá quý.. - 他的收藏品非常瑰奇。 Bộ sưu tập của anh ấy rất hiếm có.
瑰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá; khôi (một loại đá giống ngọc)
一种像玉的石头
- 那块 瑰 光泽 如玉
- Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.
- 他 收藏 了 很多 瑰
- Anh ấy sưu tập nhiều viên đá quý.
瑰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý; hiếm; hiếm có; kỳ lạ
珍奇;珍贵
- 他 的 收藏品 非常 瑰奇
- Bộ sưu tập của anh ấy rất hiếm có.
- 这块 玉石 十分 瑰丽
- Viên ngọc này vô cùng quý giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑰
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 我家 种 很多 玫瑰花
- Tôi trồng rất nhiều hoa hồng ở nhà.
- 她 收到 了 一束 玫瑰
- Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.
- 我 买 了 一束 玫瑰花
- Tớ đã mua một bó hoa hồng.
- 我 很 喜欢 玫瑰
- Tôi rất thích hoa hồng.
- 我 不 喜欢 玫瑰花
- Tớ không thích hoa hồng.
- 我 女朋友 喜欢 玫瑰花
- Bạn gái tôi thích hoa hồng.
- 我 看到 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Tôi thấy anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瑰›