volume volume

Từ hán việt: 【sắt】

Đọc nhanh: (sắt). Ý nghĩa là: đàn sắt (25 dây hoặc 16 dây). Ví dụ : - 瑟是一种古老的弦乐器。 Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.. - 瑟的声音很好听。 Âm thanh của đàn sắt rất hay.. - 这是一把古瑟。 Đây là một cây đàn sắt cổ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đàn sắt (25 dây hoặc 16 dây)

古代弦乐器

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 弦乐器 xiányuèqì

    - Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 好听 hǎotīng

    - Âm thanh của đàn sắt rất hay.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一把 yībǎ 古瑟 gǔsè

    - Đây là một cây đàn sắt cổ.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Đàn sắt cổ đại rất quý giá.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阿瑟 āsè shì 最小 zuìxiǎo de

    - Arthur là người trẻ nhất?

  • volume volume

    - 凯瑟琳 kǎisèlín · 希尔 xīěr shì 爱伦 àilún

    - Đồi Kathryn là tên của Ellen

  • volume volume

    - méi shā 约瑟夫 yuēsèfū

    - Tôi không giết Joseph.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng biàn le 办法 bànfǎ yào 适应 shìyìng 不能 bùnéng 胶柱鼓瑟 jiāozhùgǔsè

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 弦乐器 xiányuèqì

    - Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.

  • volume volume

    - jiào 凯瑟琳 kǎisèlín

    - Tên tôi là Katherine.

  • volume volume

    - 就是说 jiùshìshuō 凯瑟琳 kǎisèlín yǒu 关联 guānlián

    - Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.

  • volume volume

    - 安妮 ānnī · 海瑟薇 hǎisèwēi shì a

    - Anne Hathaway cũng vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sắt
    • Nét bút:一一丨一一一丨一丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGPH (一土心竹)
    • Bảng mã:U+745F
    • Tần suất sử dụng:Cao