Đọc nhanh: 瑞穗 (thuỵ tuệ). Ý nghĩa là: Thị trấn Ruisui hoặc Juisui ở huyện Hoa Liên 花蓮縣 | 花莲县 , phía đông Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Ruisui hoặc Juisui ở huyện Hoa Liên 花蓮縣 | 花莲县 , phía đông Đài Loan
Ruisui or Juisui township in Hualien County 花蓮縣|花莲县 [HuāliánXiàn], east Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑞穗
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 巴瑞则 淹没 中 我 那 经典 抱 摔 的 难堪 中
- Barry đang chìm trong sự xấu hổ vì cú đập cơ thể tuyệt vời của tôi.
- 她 姓 穗
- Cô ấy họ Tuệ.
- 她 是 娱乐界 的 瑞士军刀
- Cô ấy là một con dao quân đội Thụy Sĩ của làng giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瑞›
穗›