Đọc nhanh: 珐琅 (pháp lang). Ý nghĩa là: men; tráng men.
珐琅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. men; tráng men
用石英、长石、硝石和碳酸钠等加上铅和锡的氧化物烧制成的像釉子的物质涂在铜质或银质器物上,经过烧制,能形成不同颜色的釉质表面,用来制造景泰蓝、证章、纪念章等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珐琅
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珐›
琅›