Đọc nhanh: 琅 (lang.lãng). Ý nghĩa là: cẩm thạch, trắng tinh; trong trắng; ngây thơ, đá đẹp. Ví dụ : - 琳琅满目。 long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.. - 在这次展览会上,真是琳琅满目,美不胜收。 tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.. - 琅琅上口。 đọc thuộc làu làu.
琅 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cẩm thạch
一种玉石
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. trắng tinh; trong trắng; ngây thơ
洁白
✪ 3. đá đẹp
像在珠子的美石
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琅
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琅›