Đọc nhanh: 琢 (trác). Ý nghĩa là: mài; giũa; chạm trổ. Ví dụ : - 他琢了三天这块玉。 Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.. - 这块玉需要精心琢磨。 Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
琢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mài; giũa; chạm trổ
加工玉石
- 他 琢 了 三天 这块 玉
- Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琢
- 这个 问题 值得 琢磨 琢磨
- Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.
- 艺人 在 仔细 碾琢 工艺品
- Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
- 翡翠 琢成 的 小壶
- cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
- 队长 的话 我 琢磨 了 很 久
- Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琢›