Đọc nhanh: 球面镜 (cầu diện kính). Ý nghĩa là: gương cầu (lồi, lõm).
球面镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương cầu (lồi, lõm)
反射面为球面的镜子,根据反射面凹凸的不同, 分为凹面镜和凸面镜两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球面镜
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
镜›
面›