Đọc nhanh: 球衣 (cầu y). Ý nghĩa là: Áo cầu thủ.
球衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo cầu thủ
进行球类运动的运动员进行体育运动时穿着的服装.一般包括上身的短袖和下身的短裤。材料一般使用具有良好透气疏水性的布料,不会影响运动员的身体活动,不易产生静电,重量轻.好的球衣有助于运动员提高成绩.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球衣
- 这套 衣服 是 我 去 斯台普 斯 球馆
- Mua cái này tại Staples Center
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
衣›