Đọc nhanh: 球缺 (cầu khuyết). Ý nghĩa là: chỏm cầu.
球缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỏm cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
缺›