Đọc nhanh: 球座 (cầu tọa). Ý nghĩa là: tee (gôn). Ví dụ : - 第一个球座处见 Hẹn gặp lại các bạn trong buổi phát bóng đầu tiên.
球座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tee (gôn)
tee (golf)
- 第一个 球座 处见
- Hẹn gặp lại các bạn trong buổi phát bóng đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球座
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 第一个 球座 处见
- Hẹn gặp lại các bạn trong buổi phát bóng đầu tiên.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
球›