Đọc nhanh: 珲春 (hồn xuân). Ý nghĩa là: Hồn Xuân (tên huyện, ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.).
✪ 1. Hồn Xuân (tên huyện, ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.)
地名,在吉林
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珲春
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
珲›