班駮 bān bó
volume volume

Từ hán việt: 【ban bác】

Đọc nhanh: 班駮 (ban bác). Ý nghĩa là: § Cũng viết là ban bác 班駁. Màu sắc lẫn lộn; loang lổ. ◇Tây Kinh tạp kí 西京雜記: (San) thượng kết tùng điều như xa cái; diệp nhất thanh nhất xích; vọng chi ban bác như cẩm tú () 上結藂條如車蓋; 葉一青一赤; 望之班駮如錦繡 (Quyển nhất). Tỉ dụ có văn thái; văn hoa. Mô hồ; không rõ ràng. ◇Trần Vũ 陳武: Đại để sáng nghiệp chi quân; giá ta quy mô; nhân bất đắc tận thức; sở dĩ kì trị; ban bác nhi bất khả khảo 大抵創業之君; 這些規模; 人不得盡識; 所以其治; 班駮而不可考 (Cao đế phong kiến luận 高帝封建論)..

Ý Nghĩa của "班駮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

班駮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. § Cũng viết là ban bác 班駁. Màu sắc lẫn lộn; loang lổ. ◇Tây Kinh tạp kí 西京雜記: (San) thượng kết tùng điều như xa cái; diệp nhất thanh nhất xích; vọng chi ban bác như cẩm tú (山) 上結藂條如車蓋; 葉一青一赤; 望之班駮如錦繡 (Quyển nhất). Tỉ dụ có văn thái; văn hoa. Mô hồ; không rõ ràng. ◇Trần Vũ 陳武: Đại để sáng nghiệp chi quân; giá ta quy mô; nhân bất đắc tận thức; sở dĩ kì trị; ban bác nhi bất khả khảo 大抵創業之君; 這些規模; 人不得盡識; 所以其治; 班駮而不可考 (Cao đế phong kiến luận 高帝封建論).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班駮

  • volume volume

    - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • volume volume

    - 上白 shàngbái 班儿 bānér

    - làm ca ngày

  • volume volume

    - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 上班时间 shàngbānshíjiān shì 早上 zǎoshàng 9 diǎn

    - Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān de rén dōu zài 这里 zhèlǐ 吃饭 chīfàn

    - Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 旷工 kuànggōng 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFYCK (尸火卜金大)
    • Bảng mã:U+99EE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp