Đọc nhanh: 班玛 (ban mã). Ý nghĩa là: Quận Baima hoặc Banma (tiếng Tây Tạng: pad ma rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Golog 果洛 州, Thanh Hải.
✪ 1. Quận Baima hoặc Banma (tiếng Tây Tạng: pad ma rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Golog 果洛 州, Thanh Hải
Baima or Banma county (Tibetan: pad ma rdzong) in Golog Tibetan autonomous prefecture 果洛州 [Guǒ luò zhōu], Qinghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班玛
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玛›
班›