Đọc nhanh: 班导 (ban đạo). Ý nghĩa là: (Tw) giáo viên phụ trách một lớp học, giáo viên chủ nhiệm.
班导 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) giáo viên phụ trách một lớp học
(Tw) teacher in charge of a class
✪ 2. giáo viên chủ nhiệm
homeroom teacher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班导
- 领导班子
- ê-kíp lãnh đạo
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
- 掉换 领导班子
- thay ê-kíp lãnh đạo
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 领导 交代 今晚 加班
- Sếp bảo tối nay tôi phải tăng ca.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
班›