Đọc nhanh: 珍味 (trân vị). Ý nghĩa là: Đồ ăn ngon và quý..
珍味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ ăn ngon và quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍味
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
珍›