Đọc nhanh: 玻璃胶 (pha ly giao). Ý nghĩa là: Silicon.
玻璃胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Silicon
玻璃胶是将各种玻璃与其它基材进行粘接和密封的材料。主要分两大类:硅酮胶和聚氨酯胶(PU)。硅酮胶密封胶就是我们通常说的玻璃胶,又分酸性和中性两种。中性胶又分为:石材密封胶、防霉密封胶、防火密封胶、管道密封胶等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃胶
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玻›
璃›
胶›