Đọc nhanh: 玩转 (ngoạn chuyển). Ý nghĩa là: xử lý; điều chỉnh.
玩转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý; điều chỉnh
强调的是在某个领域内以自如、巧妙的方式应对问题,同时可能包含一些轻松、愉快的元素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩转
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 玩转 系统 是 一 回事
- Vận hành hệ thống là một chuyện.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玩›
转›