Đọc nhanh: 玩家 (ngoạn gia). Ý nghĩa là: người đam mê (âm thanh, máy bay mô hình, v.v.), người chơi (của một trò chơi). Ví dụ : - 玩家无罪 Đừng ghét người chơi.
玩家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đam mê (âm thanh, máy bay mô hình, v.v.)
enthusiast (audio, model planes etc)
✪ 2. người chơi (của một trò chơi)
player (of a game)
- 玩家 无罪
- Đừng ghét người chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩家
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 古玩 家
- người chơi đồ cổ.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 他 在 家里 玩游戏
- Anh ấy đang chơi game ở nhà.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 大家 好 好玩 , 明天 见
- Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.
- 小河 邀请 他来 她家 玩
- Hà mời anh ấy đến nhà cô ấy chơi.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
玩›