Đọc nhanh: 玩具风铃 (ngoạn cụ phong linh). Ý nghĩa là: Điện thoại đồ chơi.
玩具风铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện thoại đồ chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具风铃
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 她 喜欢 弄 她 的 玩具 熊
- Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 她 惊奇 地 看着 新 玩具
- Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
玩›
铃›
风›