Đọc nhanh: 王肃 (vương túc). Ý nghĩa là: Wang Su (khoảng 195-256), học giả cổ điển của triều đại Tào Ngụy, được cho là đã giả mạo một số văn bản cổ điển.
王肃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wang Su (khoảng 195-256), học giả cổ điển của triều đại Tào Ngụy, được cho là đã giả mạo một số văn bản cổ điển
Wang Su (c. 195-256), classical scholar of Cao Wei dynasty, believed to have forged several classical texts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王肃
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
肃›