Đọc nhanh: 玉田 (ngọc điền). Ý nghĩa là: Quận Yutian ở Đường Sơn 唐山 , Hà Bắc.
✪ 1. Quận Yutian ở Đường Sơn 唐山 , Hà Bắc
Yutian county in Tangshan 唐山 [Tángshān], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
田›