Đọc nhanh: 玉玦 (ngọc quyết). Ý nghĩa là: mặt dây chuyền ngọc bích hình penannular (thường được sử dụng như một biểu tượng của sự tách biệt hoặc giải quyết, vì lý do đồng âm).
玉玦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt dây chuyền ngọc bích hình penannular (thường được sử dụng như một biểu tượng của sự tách biệt hoặc giải quyết, vì lý do đồng âm)
penannular jade pendant (often used as a symbol of separation or resolution, for homophony reasons)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉玦
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 他 琢 了 三天 这块 玉
- Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
玦›