Đọc nhanh: 玉趾 (ngọc chỉ). Ý nghĩa là: ngọc chỉ.
玉趾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉趾
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 他 拿 着 块 瑞玉
- Anh ấy cầm một miếng ngọc bội.
- 他 琢 了 三天 这块 玉
- Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
趾›