玉趾 yù zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ngọc chỉ】

Đọc nhanh: 玉趾 (ngọc chỉ). Ý nghĩa là: ngọc chỉ.

Ý Nghĩa của "玉趾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玉趾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngọc chỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉趾

  • volume volume

    - bāi 玉米 yùmǐ hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo 快死了 kuàisǐle 脚趾头 jiǎozhǐtou 上快 shàngkuài 挂牌 guàpái de 时候 shíhou

    - Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.

  • volume volume

    - 爱喝 àihē 玉米 yùmǐ gēng

    - Anh ấy thích súp ngô.

  • volume volume

    - zhe kuài 瑞玉 ruìyù

    - Anh ấy cầm một miếng ngọc bội.

  • volume volume

    - zhuó le 三天 sāntiān 这块 zhèkuài

    - Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō 玫玉 méiyù 饰品 shìpǐn

    - Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.

  • volume volume

    - cái shì 最帅 zuìshuài 古装 gǔzhuāng 美男 měinán 风度翩翩 fēngdùpiānpiān 玉树临风 yùshùlínfēng

    - Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYLM (口一卜中一)
    • Bảng mã:U+8DBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình