Đọc nhanh: 玉佩 (ngọc bội). Ý nghĩa là: ngọc bội. Ví dụ : - 玉佩丁东 tiếng ngọc bội chạm leng keng
玉佩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc bội
用玉石制成的装饰品,古时多系在衣带上
- 玉佩 丁东
- tiếng ngọc bội chạm leng keng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉佩
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
- 玉佩 丁东
- tiếng ngọc bội chạm leng keng
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 珩 是 古代 的 佩玉
- Ngọc ngang là ngọc đeo của thời cổ đại.
- 叶形 的 玉佩 很 精美
- Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.
- 我 喜欢 玹 色 的 玉佩
- Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
玉›