玉佩 yùpèi
volume volume

Từ hán việt: 【ngọc bội】

Đọc nhanh: 玉佩 (ngọc bội). Ý nghĩa là: ngọc bội. Ví dụ : - 玉佩丁东 tiếng ngọc bội chạm leng keng

Ý Nghĩa của "玉佩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玉佩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngọc bội

用玉石制成的装饰品,古时多系在衣带上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玉佩 yùpèi 丁东 dīngdōng

    - tiếng ngọc bội chạm leng keng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉佩

  • volume volume

    - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • volume volume

    - 佩戴 pèidài zhe 碧玉 bìyù 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.

  • volume volume

    - 玉佩 yùpèi 上刻 shàngkè zhe 图案 túàn

    - Trên ngọc bội có khắc họa tiết.

  • volume volume

    - 玉佩 yùpèi 丁东 dīngdōng

    - tiếng ngọc bội chạm leng keng

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 玉佩 yùpèi 价值 jiàzhí gāo

    - Miếng ngọc bội này có giá trị cao.

  • volume volume

    - háng shì 古代 gǔdài de 佩玉 pèiyù

    - Ngọc ngang là ngọc đeo của thời cổ đại.

  • volume volume

    - 叶形 yèxíng de 玉佩 yùpèi hěn 精美 jīngměi

    - Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xuán de 玉佩 yùpèi

    - Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHNB (人竹弓月)
    • Bảng mã:U+4F69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao