佩玉 pèiyù
volume volume

Từ hán việt: 【bội ngọc】

Đọc nhanh: 佩玉 (bội ngọc). Ý nghĩa là: Ngọc buộc trên dải áo để trang sức. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử tại xa; tắc văn loan họa chi thanh; hành tắc minh bội ngọc 君子在車; 則聞鸞和之聲; 行則鳴佩玉 (Ngọc tảo 玉藻) Quân tử trên xe; thì nghe tiếng chuông vang; đi thì ngọc đeo trên mình kêu (lách cách).Đeo ngọc trang sức trên mình. ◇Lễ Kí 禮記: Cổ chi quân tử tất bội ngọc 古之君子必佩玉 (Ngọc tảo 玉藻) Thời xưa quân tử tất phải đeo ngọc..

Ý Nghĩa của "佩玉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佩玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngọc buộc trên dải áo để trang sức. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử tại xa; tắc văn loan họa chi thanh; hành tắc minh bội ngọc 君子在車; 則聞鸞和之聲; 行則鳴佩玉 (Ngọc tảo 玉藻) Quân tử trên xe; thì nghe tiếng chuông vang; đi thì ngọc đeo trên mình kêu (lách cách).Đeo ngọc trang sức trên mình. ◇Lễ Kí 禮記: Cổ chi quân tử tất bội ngọc 古之君子必佩玉 (Ngọc tảo 玉藻) Thời xưa quân tử tất phải đeo ngọc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩玉

  • volume volume

    - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • volume volume

    - 佩戴 pèidài zhe 碧玉 bìyù 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.

  • volume volume

    - 玉佩 yùpèi 上刻 shàngkè zhe 图案 túàn

    - Trên ngọc bội có khắc họa tiết.

  • volume volume

    - 玉佩 yùpèi 丁东 dīngdōng

    - tiếng ngọc bội chạm leng keng

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 玉佩 yùpèi 价值 jiàzhí gāo

    - Miếng ngọc bội này có giá trị cao.

  • volume volume

    - háng shì 古代 gǔdài de 佩玉 pèiyù

    - Ngọc ngang là ngọc đeo của thời cổ đại.

  • volume volume

    - 叶形 yèxíng de 玉佩 yùpèi hěn 精美 jīngměi

    - Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xuán de 玉佩 yùpèi

    - Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHNB (人竹弓月)
    • Bảng mã:U+4F69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao