玄圃 xuán pǔ
volume volume

Từ hán việt: 【huyền phố】

Đọc nhanh: 玄圃 (huyền phố). Ý nghĩa là: thế giới thần tiên trên núi Côn Lôn 崑崙 | 昆仑.

Ý Nghĩa của "玄圃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thế giới thần tiên trên núi Côn Lôn 崑崙 | 昆仑

mythical fairyland on Kunlun Mountain 崑崙|昆仑 [Kun1 lún]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄圃

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • volume volume

    - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • volume volume

    - 菜圃 càipǔ

    - vườn rau.

  • volume volume

    - 苗圃 miáopǔ

    - vườn ươm.

  • volume volume

    - 花圃 huāpǔ

    - vườn hoa.

  • volume volume

    - 故弄玄虚 gùnòngxuánxū

    - cố tình mê hoặc

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 玄色 xuánsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.

  • volume volume

    - de 汽车 qìchē shì 玄色 xuánsè de

    - Xe hơi của anh ấy màu đen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phố
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WIJB (田戈十月)
    • Bảng mã:U+5703
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao