Đọc nhanh: 玄圃 (huyền phố). Ý nghĩa là: thế giới thần tiên trên núi Côn Lôn 崑崙 | 昆仑.
✪ 1. thế giới thần tiên trên núi Côn Lôn 崑崙 | 昆仑
mythical fairyland on Kunlun Mountain 崑崙|昆仑 [Kun1 lún]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄圃
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 菜圃
- vườn rau.
- 苗圃
- vườn ươm.
- 花圃
- vườn hoa.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 她 穿 了 一件 玄色 的 连衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圃›
玄›