Đọc nhanh: 獭祭 (thát tế). Ý nghĩa là: trình bày la liệt điển tích; chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo khi viết văn làm thơ; trình bày la liệt điển tích sự cố.
獭祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày la liệt điển tích; chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo khi viết văn làm thơ; trình bày la liệt điển tích sự cố
《礼记·月令》:'獭祭鱼'獭贪食,常捕鱼陈列水边,称为祭鱼后用来比喻罗列典故或堆砌典故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 獭祭
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 古代 用豆 盛放 祭品
- Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.
- 这 意味着 你 参与 了 祭祀 吗 ?
- Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?
- 古人 重视 祭祀 活动
- Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.
- 古代 的 祭坛 非常 庄重
- Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
獭›
祭›