volume volume

Từ hán việt: 【tháp】

Đọc nhanh: (tháp). Ý nghĩa là: cá bơn cát, tháp; như "tháp (cá bơn mình dẹp)" (Danh) Thứ cá mắt dính liền về một bên. § Còn gọi là bỉ mục ngư 比目魚..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cá bơn cát

鱼类的一科,体侧扁,呈片状,长椭圆形,像舌头,有细鳞,头部短小,有绒毛状的牙,两眼生在身体的右侧,有的背鳍、臀鳍与尾鳍相连左侧向下卧在浅海底的泥沙上,捕食小鱼常见的有条鳎 通称鳎目鱼

✪ 2. tháp; như "tháp (cá bơn mình dẹp)" (Danh) Thứ cá mắt dính liền về một bên. § Còn gọi là bỉ mục ngư 比目魚.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
    • Pinyin: Dié , Tǎ , Tà
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMASM (弓一日尸一)
    • Bảng mã:U+9CCE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình