Đọc nhanh: 猿猴 (viên hầu). Ý nghĩa là: vượn và khỉ; viên hầu. Ví dụ : - 他飞速地攀到柱顶,象猿猴那样矫捷。 anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
猿猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượn và khỉ; viên hầu
猿和猴
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猿猴
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 我 最近 训练 出一 僧帽 猴 抽烟
- Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猴›
猿›